dạng hình | Nh. Hình dạng. |
dạng hình | dt (H. dạng: cách thức; hình: vẻ ngoài) Vẻ bề ngoài: Xa xa phảng phất dạng hình, đức Quan âm đã giáng sinh bao giờ (Ph Tr). |
Ai làm Ngưu Chức đôi đàng Để cho quân tử đa mang nặng tình Thuyền quyên lấp ló dạng hình Em đành chẳng chịu gởi mình cho anh Trách ai nỡ phụ lòng thành Đêm nằm thổn thức tam canh ưu sầu Ai làm ra cuộc biển dâu Gối luông chẳng đặng giao đầu từ đây. |
Theo đó , về điều chỉnh Quy hoạch tổng thể giao thông vận tải đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 , của tỉnh Quảng Ninh ngoài các đường cao tốc , sân bay , cảng biển đã và đang triển khai , quy hoạch đã xác định từng bước hướng tới nghiên cứu sớm đường hầm giao thông qua sông Cửa Lục đáp ứng được nhu cầu phát triển du lịch hai bên Bãi Cháy Hòn Gai và kết nối giao thông đa ddạng hìnhthành đô thị Hạ Long hiện đại trong tương lai. |
Nhãn hiệu hàng hóa là một nhánh thuộc khái niệm tài sản nên cũng có chung tính chất như vậy , cũng sẽ xuất hiện nhiều ddạng hìnhthức nhãn hiệu hàng hóa mới hình thành trong tương lai. |
Trong khoa học pháp lý hiện đại , những đối tượng đó tuy xuất hiện với ddạng hìnhthức mới nhưng bản chất lại chính là quyền tài sản hay nói cách khác , chúng là tài sản vô hình. |
Bàn tay hình thang Đây là bàn tay có hình đĩnh vàng hoặc bạc thời xưa , gần có ddạng hìnhthang. |
Các đồng tiền ddạng hìnhtròn tượng trưng cho trời , giữa đục lỗ vuông tượng trưng cho đất ; được đúc thủ công khá tinh xảo. |
* Từ tham khảo:
- dạng lưỡng tính
- dạng sinh thái
- dạng thuốc
- dạng thức
- dạng thực vật
- dạng trung tính