dăm ba | ls. Năm ba, từ ba tới năm hay xê-xích chút đỉnh: Dăm ba đồng. |
dăm ba | dt. Số ước lượng tương đối nhỏ, chừng độ năm hoặc ba, bốn: đợi dăm ba ngày nữa. |
dăm ba | st ít thôi: Dẫn dăm ba anh bạn về nhà ăn cơm (NgKhải). |
Dần dần viết được ddăm bacâu tiếng tây ngăn ngắn và đọc hiểu qua loa được những tờ yết thị dán trong ga , ông sếp bèn giao cho việc thu vé. |
Chàng không biết khổ sở đến bực nào nếu phải đợi Thu dăm ba hôm nữa. |
Ta vào đây nói dăm ba câu chuyện. |
Ông Lý có nuôi trong nhà một ông đồ để dạy dăm ba đứa trẻ trong làng học chữ nho. |
Ngẩu cũng có học , học để biết dăm ba chữ xem nổi văn tự và gia phả. |
Nhưng rồi chỉ dăm ba hôm là em khỏi hẳn. |
* Từ tham khảo:
- dăm bảy
- dăm bữa nửa tháng
- dăm cối
- dăm kèn
- dăm kết
- dăm lần bảy lượt