dài thườn thượt | tt. Dài thượt (mức độ cao): cái lưng dài thườn thượt. |
dài thườn thượt | tt Dài đến mức quá đáng: Anh hề ra sân khấu mặc cái áo dài thườn thượt. |
Ấy có lẽ một phần vì các đường phố không xa lắc xa lơ và dài thườn thượt hàng chục cây số ngàn. |
Mỗi khi nhớ đến mái tóc dài thường xõa tung trong gió thuở xưa , tôi cứ thở dài thườn thượt , y như Nguyễn Bính ngày nào : Hôm qua em đi tỉnh về Hương đồng gió nội bay đi ít nhiều Chỉ có đôi mắt Hà Lan là không thay đổi , vẫn đẹp lạ lùng. |
Nào ở bên chiếc độc bình men đỏ , cái điếu ống vất vểu vươn cành xe trúc dài thườn thượt như cái cần câu. |
Bóng người ngã xuống mặt ruộng , dài thườn thượt như bóng cây cau. |
Rồi hắn chỉ tay vào một khúc gỗ dài thườn thượt như cái cối giã gạo kê ở giáp vách gian trại bên kia : Cái cùm kia kìa. |
Chao , mỗi lần nhớ lại cái đêm đó , tao cứ thấy hãi hùng... Bà mẹ dài thườn thượtượt , quờ quờ tay xua muỗi rồi kể lại từng chi tiết y như chuyện vừa xảy ra đêm qua. |
* Từ tham khảo:
- dải
- dải an toàn
- dải đô thị
- dải đồng
- dải đồng tâm
- dải giấy