đại biến | dt. Biến-cố lớn, việc thay-đổi quan-trọng: Nhà có đại-biến. |
đại biến | dt. Sự kiện lớn xẩy ra (thường là thuộc vấn đề chính trị): Nước có đại biến. |
đại biến | dt (H. đại: lớn; biến: không thường) Sự việc lớn xảy ra một cách đột ngột: Phát-xít Nhật lật đổ đế quốc Pháp trong cuộc đại biến mồng 9 tháng 3 năm 1945. |
đại biến | dt. 1. Cuộc biến đổi lớn lao. 2. Tai-biến lớn lao. |
đại biến | d. Sự việc trọng đại xảy ra một cách khác thường. |
Ông giáo cảm thấy nhẹ nhõm vì đã qua khỏi giai đoạn khách sáo e dè , chậm rãi nói : Phải nói là đại biến. |
* Từ tham khảo:
- đại biện chính thức
- đại biện lâm thời
- đại biện thường trú
- đại biểu
- đại binh
- đại bịp