đại bản doanh | dt. Cơ quan chỉ huy cao nhất ở mặt trận của quân đội hoặc của một tổ chức chính trị. |
đại bản doanh | dt (H. đại: lớn; bản: gốc; doanh: dinh trại) Nơi ở của người chỉ huy tối cao trong quân đội hoặc trong một tổ chức chính trị: Mấy cành liễu rủ, một phòng xanh làm đại bản doanh (Tố-hữu). |
đại bản doanh | d. Cg. Đại doanh. 1. Cơ quan chỉ huy tối cao của quân đội ở mặt trận. 2. Cơ quan chỉ huy tối cao của một tổ chức chính trị. |
Bọn muốn thưởng thức cung đàn dịp phách và cưỡi phi cơ thì đang đại bản doanh ở gác ngoài. |
Chính tại nơi đây , Bác Hồ cùng Trung ương Đảng , Chính phủ , Bộ Tổng tư lệnh Quân đội nhân dân Việt Nam đặt dđại bản doanhđể lãnh đạo kháng chiến , nhiều quyết định quan trọng liên quan đến vận mệnh dân tộc đã ra đời tại ATK Định Hóa , như Chỉ thị "Phải phá tan cuộc tấn công của giặc Pháp" , Chiến dịch Thu Đông 1947 , quyết định mở Chiến dịch Biên giới 1950 , Chiến dịch Hòa Bình năm 1952... Đặc biệt , tại lán Tỉn Keo , xã Phú Đình , Định Hóa , Bộ Chính trị đã họp và quyết định mở Chiến dịch Điện Biên Phủ lịch sử , đưa cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của dân tộc ta đi đến thắng lợi... Hiện nay , ATK Định Hóa là một quần thể di tích lịch sử nổi tiếng với 130 điểm di tích được xem như quần thể di tích quan trọng bậc nhất của dân tộc Việt Nam ở thế kỷ 20 và an toàn khu đã vinh dự được Nhà nước đã xếp hạng Di tích Quốc gia đặc biệt năm 2012. |
đại bản doanhhoàn lương của gia đình nữ tướng cướp Tám Lũy là ngôi nhà nằm yên bình sau rặng dừa , kề lưng vào một nhánh sông Đồng Nai chảy qua ấp Bến Đình của xã Phú Đông , huyện Nhơn Trạch , Đồng Nai. |
Những tàu bè lưu thông chở hàng hóa bằng đường sông từ Sài Gòn xuống Vũng Tàu và ngược lại , qua dđại bản doanhcủa Tám Lũy đều phải chọn hai đáp án mì nước hay lựu đạn. |
đại bản doanhđóng ở khu vực sông Cầu Cháy (xã Phú Đông) , vùng kênh rạch hoang vu , không có một mái nhà , không một bóng người. |
Nếu muốn được ở gần các vận động viên , bạn có thể chọn lưu trú tại khu Bukit Bintang nơi có khách sạn dđại bản doanhcủa đoàn Thể thao Việt Nam. |
* Từ tham khảo:
- đại bàng bụng hung
- đại bàng bụng trắng
- đại bàng đầu nâu
- đại bàng đen
- đại bàng đuôi trắng
- đại bàng má trắng