cưỡi ngựa xem hoa | Qua loa đại khái, không tìm hiểu kĩ lưỡng, không sâu sát: Thói lười biếng, bệnh cưỡi ngựa xem hoa và bệnh hình thức giả tạo cần phải sớm được chấm dứt. |
cưỡi ngựa xem hoa | ng Chỉ xem qua, không đi sâu vào chi tiết: Thăm nhà bảo tàng ấy một buổi sáng thì chỉ là cưỡi ngựa xem hoa. |
cưỡi ngựa xem hoa | Xem qua loa, không đi sâu vào chi tiết. |
cưỡi ngựa xem hoa |
|
cưỡi ngựa xem hoa |
Cưỡi ngựa xem hoa |
(14) Xem hoa : Theo lệ , sau khi thi Hội , những người thi đỗ được cho cưỡi ngựa xem hoa trong vườn thượng uyển. |
Tôi muốn thực sự chơi bóng , tôi muốn chiến thắng , chứ không phải ccưỡi ngựa xem hoachờ mùa giải kết thúc. |
Tổ công tác kiểm tra không phải ccưỡi ngựa xem hoamà kiểm tra có mục tiêu theo từng thời kỳ. |
Trừ phi bạn là người cực kỳ thông minh , có năng khiếu ngoại ngữ hay có hoàn cảnh rất đặc biệt , không có chuyện ccưỡi ngựa xem hoamà thành công được. |
Bản thân tác giả của hệ thống đánh giá sự phát triển của nền kinh tế bằng thước đo GDP , ông Simon Kuznets cũng thừa nhận GDP không thể thể hiện tiến bộ toàn diện của một nền kinh tế , vì việc sử dụng đơn thuần một thước đo GDP để đánh giá phát triển của một nền kinh tế không khác gì ccưỡi ngựa xem hoa. |
Từng một lần ccưỡi ngựa xem hoa; còn lần này , một tháng rong ruổi bờ tây rồi bắc và nam nước Mỹ , trải nghiệm sòng bài Las Vegas , kinh đô điện ảnh Hollywood , thung lũng khoa học Silicon và vân vân , nhưng ngó vào bản đồ vẫn chỉ là một góc nhỏ xíu. |
* Từ tham khảo:
- cưỡi thuyền vượt sóng
- cưỡi trên lưng cọp
- cưỡi trên lưng hổ
- cưới
- cưới chạy tang
- cưới chẳng tày lại mặt