cứu cơ | đt. Giúp nạn đói, cứu người khỏi đói: Cứu cơ là việc gấp. |
cứu cơ | đgt. Giúp để thoát khỏi nạn đói: phát chẩn để cứu cơ. |
cứu cơ | đgt (H. cứu: làm thoát khỏi; cơ: đói) Giúp đỡ người ta khi đói hoặc khi gặp khó khăn: Trời đưa khách sộp cứu cơ lầu hồng (Tú-mỡ). |
cứu cơ | đt. Giúp trong cơn đói khó. |
cứu cơ | đg. 1. Giúp đỡ khi đói kém. 2. Cứu giúp nói chung. |
cứu cơ | Cứu người bị đói: Phát chẩn để cứu-cơ. |
Các đội cấp ccứu cơđộng trực 24 giờ hằng ngày ; phối hợp các địa phương hỗ trợ nhân dân dự trữ lương thực , thực phẩm , nước uống bảo đảm an toàn vệ sinh thực phẩm. |
(TN &MT ;) C Các nữ công nhân lao động gửi đơn kêu ccứu cơquan chức năng. |
Mở đầu thư , Bộ trưởng Phùng Xuân Nhạ viết : " Giải thưởng Tạ Quang Bửu nhằm tôn vinh các nhà khoa học có thành tựu nổi bật trong nghiên ccứu cơbản thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên và kỹ thuật , góp phần thúc đẩy khoa học công nghệ Việt Nam hội nhập và phát triển. |
Một đại biểu bày tỏ ý kiến cần xem xét nghiên ccứu cơchế phối hợp cụ thể trong quản lý chất thải rắn giữa các địa phương giáp ranh , các ngành để tạo sự đồng bộ , phù hợp với quy hoạch xây dựng và các quy hoạch phát triển khác. |
Dựa trên các kết quả nghiên cứu và kế hoạch hành động phát triển chuỗi giá trị được thể chế hóa , các cơ quan chức năng đã hỗ trợ 4 doanh nghiệp kinh doanh nông nghiệp thực hiện nghiên ccứu cơcấu sở hữu , nâng cao năng lực cạnh tranh , lập kế hoạch kinh doanh và thiết lập liên kết với các nhóm nông dân cùng sở thích (GIC) Về công tác khuyến nông : Đã có sự đổi mới , đặc biệt là về cách tiếp cận. |
Trước tình thế trên , chị T một mặt giả vờ đồng ý nhưng đồng thời cầu ccứu cơquan công an. |
* Từ tham khảo:
- cứu dương
- cứu được một người phúc đẳng hà sa
- cứu giúp
- cứu hạn như cứu hoả
- cứu hoả
- cứu hoang