củ cái | Nh. Cả mỡ. |
củ cái | dt Loài cây cùng họ với củ từ, nhưng có củ to hơn: Củ cái dùng nấu canh. |
củ cái | d. Cg. Khoai vạc. Củ của một loài cây cùng họ với củ từ, chứa nhiều bột. |
Những củ cái ăn bùi lắm ; củ con mềm ; nhưng muốn thưởng thức cho được hoàn toàn cái ngon , cái bùi của nó , ta phải đợi hôm nào dùng món canh cua đồng nấu với rau rút và khoai sọ , ôi chao , ngọt cứ như thể đường phèn vậy. |
Món ăn này thường được ăn kèm với nước tương , xì dầu , mù tạt , gừng , lá tía tô , ccủ cáitrắng thái chỉ. |
* Từ tham khảo:
- củ chi
- củ chính
- củ chóc
- củ chóc mo dài
- củ chuối
- củ chuỳ