cợt nhả | đgt. Trêu đùa một cách sỗ sàng, thiếu tế nhị, không đứng đắn: buông lời cợt nhả. |
cợt nhả | tt, trgt Như Cớt nhả: Nó lại buông lời cợt nhả (NgĐThi). |
cợt nhả | bt. Trêu-ghẹo sỗ-sàng. |
cợt nhả | đg. Trêu đùa một cách sỗ sàng. |
Hơn nữa làm gì chẳng gặp bọn công tử bột trêu ghẹo cợt nhả ! Phải , cái đó là thường. |
Văn có ý tức giận : Lại phường công tử bột ! Chà ! Thưa anh , những hạng người ấy ngày nào mà tôi không gặp ! Cứ thấy gái là họ híp mắt lại rồi buông những lời cợt nhả. |
Hai người liền đổi thái độ , ân cần trịnh trọng hỏi Liên : Xin lỗi chị , chúng tôi cợt nhả như thế thật là bất nhã. |
Thu hết bình tĩnh , chàng chậm rãi phân bày bằng một giọng chững chạc , không cợt nhả hay xiên xỏ : Uất ức và bực tức là một chuyện. |
Mỗi lần gặp những lời lẽ mà nàng cho là cợt nhả đó , Liên khó chịu thầm nghĩ : Quái lạ , sao họ bạo thế nhỉ ? Ai đời con gái lại viết thư đi hỏi tuổi đàn ông bao giờ ! Hay là chỉ tại hạng gái quê mùa như mình quá nhút nhát , không ‘ăn theo thuở , ở theo thời’ đó thôi ? Một phút im lặng trôi qua. |
Lan trau mày , trách : Ấy đấy , ông lại cợt nhả rồi , thưa ông bạn từ bi. |
* Từ tham khảo:
- Cr
- cra-vat
- crom
- crôm
- cru-da-đô
- CS