con nít | dt. Trẻ nít, tiếng gọi chung trai gái còn trẻ tuổi: Con nít miệng còn hôi sữa. |
con nít | dt. Trẻ con: Con nít nói chuyện người lớn o đồ con nít o chuyện con nít. |
con nít | dt Trẻ em còn nhỏ: Ra đường hỏi ông già, về nhà hỏi con nít (tng). |
con nít | dt. Trẻ con. |
con nít | d. Trẻ con còn nhỏ. |
con nít | Con còn nhỏ. |
Trông chàng chẳng khác gì một đứa con nít đang đòi quà. |
Bọn trộm cắp đem theo con nít làm gì. |
Đã quá hiểu tính em , Chinh bĩu môi bảo : Cái thằng ! Như con nít ! Ông giáo vẫn bực mình vì chuyện thất hẹn , giận quá quát lên : Có câm mồm không , thằng quỉ ! Tụi lính trên trạm canh mà nghe được thì chết cả đám ! Bà giáo lấy ông tay lau nước mắt con , áp má vào trán con , nhỏ nhẹ dỗ dành : Con nín đi. |
Hơn nữa , ông giáo sợ cánh đàn bà con nít không chịu nổi sương lạnh và gió dữ , thương lượng mãi mới được người lái đò thuận cho đẩy tấm mui ra giữa , che ba mẹ con và đống đồ đạc. |
Vài đứa con nít đang khóc thét vì đột ngột xa hơi mẹ. |
Đàn bà con nít nghe nói vậy cười ồ. |
* Từ tham khảo:
- con non hàng nằm
- con nối cha truyền
- con nợ
- con nụ
- con nuôi
- con nuôi cha không bằng bà nuôi ông