con nhỏ | dt. Nh. Con dại. // dt. Tiếng gọi đứa con gái nhỏ hơn mình: Con nhỏ đó!. |
con nhỏ | dt. Con bé: Con nhỏ này kì thật. |
con nhỏ | dt Em gái còn ít tuổi: Lũ con nhỏ chơi với nhau. |
con nhỏ | dt. Nht. Con bé. |
con nhỏ | d. Nh. Con bé. |
Vừa nói đêm đấy thì nghe bên nhà tôi có tiếng người nói to , con nhỏ nhà tôi chạy ra ngơ ngác , như tìm một vật gì. |
Dũng vớt quả hồng ngâm vừa gọt vỏ vừa nhìn Định đương bế đứa con nhỏ đặt lên trên đùi và rung đùi thật mạnh cho đứa bé thích chí cười. |
Ê ! im ngay ! Ðó là câu mắng của một người đàn ông , cùng đi với vợ và hai con nhỏ. |
Khi trở về , qua căn nhà lạnh lẽo âm u , họ thấy mấy đứa con nhỏ con bác Lê ngồi ở vỉa hè. |
Chàng ra đi em thì bắt lại Này này đây con dại giao cho Chàng ra đi phong vũ khôn dò Bỏ mẹ già con nhỏ ai lo cho chàng ? Chàng ràng như cá quanh nơm Nhiều con ánh rạng , không biết đơm con nào. |
Vợ chồng Hai Nhiều và hai đứa con nhỏ ngồi chồm hổm gần bên cây đèn chai lắng nghe từng tiếng của ông giáo. |
* Từ tham khảo:
- con nít
- con nít may ra, mụ gia may vào
- con non hàng nằm
- con nối cha truyền
- con nợ
- con nụ