cợn | dt. X. Cặn. |
cợn | tt. Cặn: nước cợn o cơm thừa canh cợn. |
cợn | dt Biến âm của cặn: Nước có cợn. |
cợn | dt. Nht. Cặn. |
cợn | t. Nh. Cặn: Nước cợn. |
cợn | Xem "cặn". |
Chắc cũng lợn cợn vài nghĩ ngợi , ngó quanh quất cánh đồng trống , nó phóng xe như bay về hướng công ty em. |
Trong lòng nó , dường như mọi lợn cợn , phảng phất hơi khói đều bị cào bằng. |
Khi họ ở trên biển hồ nước ngọt nhưng không có nước sạch để dùng , nước lại đục ngầu lợn ccợnbùn , rác. |
Nước hầm xương nhiều canxi Bé nhà chị Châu (Hà Nội) không thích ăn thịt lợn ccợn, nên một tháng đủ 30 ngày chị hầm xương nấu cháo cho con. |
Ban ngày thì nước chuyển màu nâu vàng , nhiều cặn lợn ccợn. |
Khí hư là huyết trắng sánh đặc , màu trắng lợn ccợn, đóng thành mảng , gây ngứa , rát nhiều , giao hợp đau , âm hộ viêm đỏ , nề , âm đạo viêm đỏ , ứ đọng huyết trắng , pH< 4 ,5. |
* Từ tham khảo:
- cớt nhả
- cợt
- cợt ghẹo
- cợt lợt
- cợt nguyệt cười hoa
- cợt nhả