con đẻ | dt. Con do mình đẻ ra; phân biệt với con nuôi: Má xem các anh như con đẻ của mình. |
con đẻ | dt 1. Con của chính mình: Ông bà ấy có một con đẻ và một con nuôi 2. Kết quả trực tiếp của một sự việc: Sự tha hoá đó là con đẻ của chủ nghĩa cá nhân. |
con đẻ | dt. Chính con của mình đẻ ra. // Con đẻ hoang. |
con đẻ | d. Con chính mình sinh ra. |
Rồi chàng chạy ra mở cửa , hí hởn nói với mẹ : Nhà con đẻ con trai , me à. |
Loan chắc từ nay không có cách gì cho nàng thoát ra được , không những chỉ một mình nàng , đến ngay đứa con đẻ ra mà nàng cũng thấy nó xa nàng lắm. |
Loan không bao giờ yêu Thân , ở với Thân không mong gì sinh con đẻ cái , nhưng bây giờ cũng như trước kia , nàng cũng là một vật sở hữu của Thân. |
Sau khi gia tài khánh kiệt , chàng sống vất vơ vất vưởng , ngửa tay xin anh em quen thuộc mỗi người một ít để nuôi vợ , nuôi hai đứa con đẻ và hai đứa cháu bồ côi cha mẹ mà chàng đã nhận làm con nuôi. |
Biết rằng bệnh tình trầm trọng khó lòng qua khỏi , bà gọi cả hai người Liên và Minh đến bên giường mà bảo rằng : Cả hai con mẹ coi như con đẻ cả nên mẹ cùng thương như nhau. |
Hồng căm giận , một phần vì nhớ tới việc bỏ học của mình , nhưng nhất vì thấy người dì ghẻ coi mình như một người con đẻ vậy. |
* Từ tham khảo:
- con đen đầu thì bỏ, con đỏ đầu thì nuôi
- con đen thì bỏ, con đỏ thì nuôi
- con đẹn con sài chớ hoài bỏ đi
- con đĩ
- con đĩ đánh bồng
- con đĩ nên bà, bõ già nên ông