cỏ cú | dt. (thực): Loại cỏ trường-niên, cao từ 10 tới 30 cm., lá dài láng, mọc từng bụi, mỗi bụi có củ có lông đen, hoa tán có cộng vuông láng, củ là vị hương-phụ bên Đông-y, khí bình, vị cay và đắng, hơi ngọt, có mùi thơm, được dùng làm thuốc kiện-vị, điề. |
cỏ cú | Nh. Cỏ gấu. |
Ngạn đăm đăm nhìn cái lối mòn trên bãi cỏ cú. |
* Từ tham khảo:
- cỏ cứng hoa tán
- cỏ dạt bèo trôi
- cỏ dùi trống
- cỏ dùi trống hoa đen
- cỏ dùi trống hoa vàng
- cỏ đắng