cờ bạc | dt. Bài-bạc, tiếng gọi chung các cuộc chơi ăn-thua tiền bạc: Cờ bạc là bác thằng bần, Cửa nhà bán hết tra chân vào cùm (CD). |
cờ bạc | - d. Các trò chơi ăn thua bằng tiền (nói khái quát). Nạn cờ bạc. Cờ gian bạc lận. |
cờ bạc | dt. Các trò chơi ăn thua bằng tiền nói chung: Cờ bạc là bác thằng bần, Cửa nhà bán hết cho chân vào cùm (tng.). |
cờ bạc | dt Từ chỉ các trò chơi ăn thua bằng tiền: Cờ bạc là bác thằng bần, ruộng nương bán hết cho chân vào cùm (cd). |
cờ bạc | dt. Tiếng gọi chung các cuộc chơi ăn thua bằng tiền: Cờ-gian, bạc lận. Cờ bạc là bác thằng bần (T. ng) |
cờ bạc | d. Từ chỉ các trò chơi ăn thua nhau bằng tiền. |
cờ bạc | Tiếng gọi chung các cuộc chơi ăn thua bằng tiền: Cờ bạc là bác thằng bần. |
Bà Thân cũng như nhiều bà mẹ khác ở nhà quê , lúc gả chồng cho con chỉ tìm nơi nào có đủ " bát ăn " , không cờ bạc dông dài. |
Loan nói : Tại lâu nay ở trong nhà có nhiều tin đồn về anh , bảo anh hay lên tỉnh cờ bạc và giao du với những bạn không được tốt. |
Chẳng lẽ tính ham mê cờ bạc lại thắng nổi được lòng khinh bỉ đàn bà ? Vả chăng , Chương cũng chỉ đánh tổ tôm để tiêu khiển đỡ buồn mà thôi. |
Thôi thì đủ , bà ạ , cờ bạc , bợm đĩ , hút sách. |
Một lát sau , bà vờ hỏi : Mẹ nghe nói độ này con ham mê cờ bạc. |
Em chả nên bén mảng đến nơi cờ bạc làm gì. |
* Từ tham khảo:
- cờ bạc là bác thằng bần
- cờ bí gí tốt
- cờ bí nhấc xe
- cờ bí thí tốt
- cờ bỏi
- cờ cao Đế Thích