chửi bới | đt. Chửi mà moi-móc thậm-tệ: Chửi-bới hết lời, chửi-bới không ngượng miệng. |
chửi bới | đgt. Chửi nói chung: Vợ chồng gì mà suốt ngày chửi bới nhau. |
chửi bới | đgt Chửi thậm tệ bằng cách moi móc: Người nàng dâu không chịu được cách chửi bới của người mẹ chồng ác nghiệt. |
chửi bới | đg. Vừa chửi vừa moi móc. |
chửi bới | Chửi một cách moi-móc thậm-tệ. |
Thường thường nàng không để ý đến những lời cchửi bớicủa những đứa trẻ ; nàng biết rằng chúng chỉ bắt chước người mẹ. |
Mợ phán chỉ cần bảo qua chúng là được ngay , nhưng mợ mặc cho chúng tự do cchửi bới. |
Thoạt đầu bỗng nhiên cả mấy trăm con người xô cả dậy như sóng đùn đẩy chen chúc , chửi bới , la hét nhau để dấn lên , lao xấn tới con đường lên dốc. |
Nếu không có sự nguyền rủa chửi bới thậm tệ những ”thằng chồng mất dạy“ , những ”đồ chó chết“ , những ”kẻ giết người“ của những người đàn bà cũng đang đau đẻ ở xung quanh , Châu sẽ cảm thấy ở đời này không còn ai đau đớn bằng mình , không thể có nỗi đau nào hơn thế. |
Tất cả những người đàn bà chửi bới xỉ vả chồng thì bây giờ đều được chầm vập vỗ về. |
Ông xé tiền ngay trước mặt chúng tôi chửi bới loạn lên rồi bỏ đi. |
* Từ tham khảo:
- chửi cha không bằng pha tiếng
- chửi cho vàng cây héo lá
- chửi chó chửi mèo
- chửi chó mắng mèo
- chửi chùm chửi lấp
- chủi đổng