chữa | đt. Trị, làm cho khỏi, sửa cho ổn: Chạy-chữa, bào-chữa, sửa-chữa, thuốc đâu mà chữa cho người lẳng-lơ (CD). |
chữa | - đgt. 1. Làm cho khỏi bệnh: Đã thấy rõ những bệnh ấy thì ta tìm được cách chữa (HCM); Phòng bệnh hơn chữa bệnh (tng) 2. Sửa lại vật đã hỏng để lại dùng được: Chữa xe đạp; Chữa máy nổ 3. Nói thầy giáo sửa những lỗi lầm trong bài làm của học sinh: Thầy giáo thức đêm để chữa bài cho học sinh 4. Sửa đổi để dùng được theo ý muốn: Chữa cái quần dài thành quần cụt. |
chữa | đgt. 1. Làm cho hết hoặc thuyên giảm bệnh tật: chữa bệnh o chữa bằng châm cứu o Lợn lành chữa thành lợn què (tng.). 2. Khắc phục nhược điểm để tiếp tục phát huy tác dụng hoặc giảm tác hại: chữa khuyết điểm o chữa xe o thợ chữa đồng hồ o xe chữa cháy. 3. Điều chỉnh, làm lại chút ít để cho trở thành thích hợp: chữa quần áo o nói chữa. |
chữa | đgt 1. Làm cho khỏi bệnh: Đã thấy rõ những bệnh ấy thì ta tìm được cách chữa (HCM); Phòng bệnh hơn chữa bệnh (tng) 2. Sửa lại vật đã hỏng để lại dùng được: Chữa xe đạp; Chữa máy nổ 3. Nói thầy giáo sửa những lỗi lầm trong bài làm của học sinh: Thầy giáo thức đêm để chữa bài cho học sinh 4. Sửa đổi để dùng được theo ý muốn: Chữa cái quần dài thành quần cụt. |
chữa | đt. Làm cho khỏi, sửa lại: Chữa bịnh, chữa bài, chữa xe. Chỉ đâu mà buộc ngang trời, Thuốc đâu mà chữa những người lẳng lơ (C.d). Sự chữa. Chữa bài. Chữa bịnh. Chữa lành bịnh. Chữa cháy. Chữa thẹn. Chữa lỗi. Chữa xe, chữa xe đang chạy mà hư. Chữa lửa: Nht. Chữa cháy. Sở chữa lửa. |
chữa | đg. 1. Sửa lại vật gì đã hỏng để dùng được như trước: Chữa xe đạp. 2. Sửa những sai lầm, thiếu sót: Chữa bài. 3. Nói thầy thuốc chẩn bệnh và cho thuốc cho người ốm: Chữa bệnh. |
chữa | Làm cho khỏi, sửa lại: Chữa bệnh, chữa cháy, chữa nhà, chữa bài. Văn-liệu: Lợn lành chữa lợn toi. Chữa được bệnh, không chữa được mệnh. Chỉ đâu mà buộc ngang trời, Thuốc đâu mà chữa những người lẳng-lơ. Phản long đanh anh còn chữa được, Gái không chồng chạy ngược chạy xuôi (C-d). |
Họ ngặt nghẹo cười , nàng như muốn chữa thẹn : " ấy , bây giờ bà cụ già nên đâm ra lẩm cẩm thế đấy ! Chúng mình ngày sau biết đâu rồi lại không quá ! ". |
Quần áo của thằng Quý mặc chỉ là những quần áo mà các anh các chị sửa chữa hoặc vá lại. |
chữa hết mấy ông lang ta , lại mời hai , ba người thầy Tàu , bệnh đứa bé vẫn không giảm. |
Mợ phán nhất định không nghe , lấy cớ rằng sống chết là có số , chứ đốc tờ cũng chẳng chữa được khỏi bệnh. |
Bởi thế , nên bệnh đứa bé thành quá nặng , không còn hy vọng chữa được... Hai , ba ngày sau , đứa bé chết. |
Lo là có hại. chữa là làm cho là người ốm bớt lo |
* Từ tham khảo:
- chữa chạy
- chữa dép vườn dưa
- chữa được bệnh không chữa được mệnh
- chữa thẹn
- chứa
- chứa chan