chu tất | tt. Rất đầy đủ, mĩ mãn, đâu vào đấy, không để thiếu điều gì: chuẩn bị chu tất o Mọi việc đều chu tất. |
chu tất | tt (H. chu: đầy đủ; tất: xong, hết) Xong xuôi đầy đủ: Sự đón tiếp chu tất. |
chu tất | ph. t. Đã xong xuôi một cách đầy đủ: Công việc ma chay đã chu tất. |
chu tất | Xong xuôi: Công việc đã chu-tất cả rồi. |
Bà tin rằng bà tự xếp đặt lấy cho được chu tất là đủ. |
Loan đáp : Vâng , đảm nghĩa là về hầu hạ nhà chồng từ người trên đến người dưới cho chu tất. |
Sau sẽ xin chu tất. |
Nhiều khi bạn bè đến không thấy vợ Tính , anh ngượng tìm gọi chị : “Mẹ Tính cứ đi đâu thế“ ”Thế bao nhiêu việc cứ bỏ đấy à ? Bố nó xem những việc dưới này có ai giúp tôi được việc gì không !“ Anh lại phải bảo vợ : “Thì mẹ nó lại phải trông nom cho chu tất hộ tôi“. |
Chỉ ngại có một điều là ăn được một bữa gỏi , cần phải tốn công xếp đặt , mua bán ; mà không phải là người đàn bà nào bây giờ cũng có thể lo liệu chu tất được cho chồng con một bữa gỏi hoàn toàn đâu. |
Mọi việc đó thím lo chu tất , gọn gàng. |
* Từ tham khảo:
- chu toàn
- chu trình
- chu truyền
- chu vi
- chu vinh
- chù hụ