chu niên | dt. (Nói về ngày kỉ niệm) năm tròn. |
chu niên | tt (H. chu: đầy đủ; niên: năm) Đủ số năm đã qua: Kỉ niệm đệ ngũ chu niên ngày giải phóng. |
chu niên | bt. Trọn một năm: Lễ kỷ-niệm đệ-tứ chu-niên. // Lễ chu-niên. Lễ đệ-nhất chu-niên. |
chu niên | t. Đầy năm: Kỉ niệm đệ thập chu niên ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc. |
chu niên | Trọn một năm: Kỷ-niệm chu-niên. |
1396 Nguyên văn : Lý trưởng , giáp thủ chu niên đồ dạng. |
* Từ tham khảo:
- chu sinh
- chu tất
- chu tí
- chu toàn
- chu trình
- chu truyền