chọn | đt. Kén, lọc, so-sánh rồi lấy cái vừa ý hơn hết: Kén chọn; Dặn con con có nghe cho, Chọn người quân-tử đói no cũng đành; Người ta chọn cá nấu canh, Em đây chỉ chọn một anh tượng đồng (CD). |
chọn | - đg. Xem xét, so sánh để lấy cái hợp yêu cầu trong nhiều cái cùng loại. Chọn nghề. Chọn giống. Chọn bạn mà chơi. |
chọn | đgt. Lựa tìm để lấy cái đạt yêu cầu nhất trong nhiều cái cùng loại: chọn giống o chọn mãi mới được cái vừa ý o kén cá chọn canh (tng.). |
chọn | đgt Lựa để xem nên lấy người hay vật vừa ý mình nhất: ở chọn nơi, chơi chọn bạn (tng). |
chọn | đt. Lọc, lựa, kén: Chọn người gởi của. Chọn đá thử vàng. Đoạn trường lại chọn mặt người vô duyên (Ng.Du). Lựa chọn, kén chọn. |
chọn | đg. So sánh để lấy người hay vật vừa ý mình nhất: Chọn bó hoa tươi nhất. |
chọn | Lọc, lựa, kén: Chọn ngày. Văn-liệu: Chọn người gửi của. Chọn canh kén cá. Người hiền chọn chúa mà thờ. Chọn đá thử vàng. Đoạn-trường lại chọn mặt người vô-duyên (K). Vội-vàng sắm sửa chọn ngày (K). |
Bà chọn lọc người vợ hai cho chàng rể chẳng khác gì bà kén chồng cho bà. |
Mợ phán như muốn lấy lòng mẹ đã khéo cchọnđược một nàng hầu ngoan ngoãn , giọng nịnh hót : Nó cũng dễ bảo , nhu mì và hiền lành. |
Khi qua vườn thấy cây hồng trắng nở nhiều hoa , chàng chọn ngắt một bông đẹp nhất. |
Sau cùng nàng chọn chiếc áo nhã nhất của nàng , một chiếc áo lụa trơn , cúc thuỷ tinh trắng. |
Chàng mở trừng hai con mắt hỏi dồn : Cái gì thế ? Cái gì thế ? Anh vào đây chọn cho tôi cái khăn quàng nào thật đẹp. |
Chàng chọn bốn con ngựa khác , định sẽ mua mỗi con bốn vé và chàng đánh bao xuống dưới cả năm con. |
* Từ tham khảo:
- chọn canh kén cá
- chọn đá thử vàng
- chọn gỗ bổ mực
- chọn lọc
- chọn lọc nhân tạo
- chọn lọc tự nhiên