chim khách | dt. Chim to bằng con sáo, lông đen, đuôi dài, có tiếng kêu như "khách khách". |
chim khách | dt Loài chim thuộc loại chim nhảy, mình đen, đuôi dài, tục cho rằng tiếng kêu của chim này báo hiệu nhà có khách: Hôm qua chim khách đậu trên cành kêu mãi làm em cứ tưởng anh (NgBính). |
chim khách | d. Loài chim thuộc loại chim nhảy, mình đen, đuôi dài, tục cho rằng tiếng kêu của nó báo nhà có khách. |
Mùa hạ , tháng 4 , gác Kinh Thiên làm sắp xong , có chim khách vào làm tổ đẻ chim con ở đấy. |
Các quan can rằng : "Ngày xưa Ngụy Minh Đế làm gác Lăng Tiêu , có con chim khách đến làm tổ , Cao Đường Long can rằng "Thần từng nghe câu : Chim khách có tổ , chim cưu đến ở686. |
Nay chim khách đến làm tổ nơi cung khuyết , theo ngu kiến của thần thì gác ấy có làm xong nữa tất có người họ khác đến ở". |
Theo truyền thuyết từ ngàn xưa , các loại chim mang lại điều tốt lành cho gia đình gồm chim gõ kiến , con công , thiên nga (vịt trời) , chim cút , chim cu , chim én , cchim khách, chim sẻ Trong đó , nếu thấy chim sẻ hay chim khách bay vào nhà nhảy nhót nghĩa là gia đình sắp có tin vui hoặc sắp có khách tới thăm. |
Từ khi mở dịch vụ cầm cố chim cảnh , nhà anh T. đã có hơn 30 lồng cchim kháchmang đến. |
* Từ tham khảo:
- chim khôn đậu nóc nhà quan
- chim khôn kêu tiếng rảnh rang
- chim khôn lựa cành đậu, người khôn lựa chúa thờ
- chim khôn thử tiếng, người ngoan thử lời
- chim khôn tiếc lông, người khôn tiếc lời
- chim khôn tìm chỗ mà đậu