chim cổ | dt. Loài động vật nguyên sinh sống ở giữa đại trung sinh, mang nhiều đặc tính của chim nhưng vẫn còn đặc tính của bò sát. |
Người dân Sài Gòn bắt được cchim cổrắn quý hiếm. |
Một người dân ở quận Bình Thạnh ( TP HCM ) vừa bắt được con cchim cổrắn quý hiếm , nặng 1kg. |
Theo báo VnExpress , người bắt được cchim cổrắn quý hiếm là anh Hà Quốc Quy (khu Thanh Đa , quận Bình Thạnh , TP HCM). |
Lên mạng kiểm tra thông tin thì anh Quy biết đây là con cchim cổrắn quý hiếm. |
chim cổrắn thuộc họ Anhingidae , bộ Chim điên , đang ở tình trạng gần bị đe dọa tuyệt chủng. |
chim cổrắn thích ăn cá loại nhỏ. |
* Từ tham khảo:
- chim cùng thì mổ, hổ cùng thì vồ
- chim cút phá lẩu
- chim di cư
- chim đậu chẳng bắt, bắt chim bay
- chim đậu phải nhựa
- chim đầu đàn