chim chuột | dt. Chim và chuột // đt. (B) Ve-vãn, tán-tỉnh, trai-gái với nhau: Họ chim chuột với nhau, đến đó làm chi? |
chim chuột | - đgt. Nói trai gái ve vãn nhau: Chỉ lo chim chuột, còn làm ăn gì được. |
chim chuột | đgt. Ve vãn, quan hệ vụng trộm, không chính đáng giữa nam và nữ: trò chim chuột của họ cũng không giữ kín được mãi. |
chim chuột | đgt Nói trai gái ve vãn nhau: Chỉ lo chim chuột, còn làm ăn gì được. |
chim chuột | bt. Chim và chuột, ngb. Ve-vảng, tán-tỉnh đàn bà con gái. |
chim chuột | đg. Nói trai gái ve vãn nhau. |
Thế mà lại không ướt áo ngoàỉ Buổi sáng hôm nay em chỉ lững thững dạo chơi bờ bể chứ có tắm đâủ Câu đáp tự nhiên khiến Long phải nghĩ ngay đến những bọn con gái ăn chơi vì vô nghề nghiệp , vẫn kéo nhau đến các bãi biển để nói chuyện nhảm , những thằng đã cầm máy ảnh chạy theo Tuyết như một đàn ruồi , những thằng có số đào hoa được bọn phụ nữ chim chuột qua loa trong chốc lát cho khỏi phí thì giờ , những thằng có lẽ đã được hưởng những cái cười khả ố , hoặc khả ái của Tuyết... Tuyết mặc áo tắm , trông hẳn phải đẹp lắm đấy nhỉ? Chị em của em vẫn khen cái thân thể của em có vẻ đầm lắm đấy anh ạ. |
Một người đàn bà cao lớn sấn tới , chỉ tay vào mặt Thấm : Ðồ con hoang ! Chúng mày chim chuột với nhau thì mặc xác ! Sao lại đánh chồng tao ra nông nỗi ấy ! Chị Cát ! Chị nói cái gì vậỷ Chồng chị muốn làm nhục tôi mà... "Bốp". |
Họ thích chim chuột nhau ở ngay bên hiên nhà , có bộ kệ ngồi gỗ lũa to lớn kềnh cành , cạnh chỗ đặt chiếc lồng nhốt mình. |
"Trên Facebook , phần lớn các bình luận chửi rủa , ác tâm , khẩu nghiệp đều được đến từ các avatar chó mèo , cchim chuột, phong cảnh thiên nhiên. |
Rồi quay sang may mắng xa xả : Đồ đàn bà mất nết , chồng đi vắng ở nhà cchim chuộtvới trai khiến xóm cô hôm ấy được phen náo loạn. |
Hoặc gặp khi đám rẫy bị bạc màu , đất xấu... để kịp thời động viên nhau làm ăn... Xađru thường được người Cor hát với nhau : "Lúa , bắp nhà anh ít hạt , kém quả vì lẽ bị cchim chuộtnó ăn , anh nên giữ lúa , bắp thì chắc nó sẽ có nhiều hạt và quả thôi". |
* Từ tham khảo:
- chim có tổ, người có tông
- chim cổ
- chim cu vức
- chim cùng thì mổ, hổ cùng thì vồ
- chim cút phá lẩu
- chim di cư