chiêu hiền | đt. Mời bậc hiền-tài ra giúp: Chiêu-hiền đãi-sĩ. |
chiêu hiền | đgt. (Vua chúa) vời và đối xử tử tế với những bậc hiền tài, để họ vui lòng giúp đỡ và phục vụ mình: chiêu hiền nạp sĩ. |
chiêu hiền | đgt (H. hiền: người tài giỏi) Nói vua chúa với những người tài giỏi ra giúp nước: Lê Thái-tổ chiêu hiền giết giặc (X-thuỷ). |
chiêu hiền | đt. Mời người hiền: Chiêu hiền đãi sĩ. |
chiêu hiền | đg. Nói vua chúa vời người hiền đến giúp mình. |
Đãi sĩ đi đôi với cchiêu hiền. |
Trải qua các triều đại , cchiêu hiềnđã được nâng lên thành quốc sách. |
Vì cần nhân tài và trọng nhân tài nên quốc gia và các địa phương luôn tìm cách cchiêu hiềnđãi sĩ. |
* Từ tham khảo:
- chiêu hiền nạp sĩ
- chiêu hồi
- chiêu hồn
- chiêu khách
- chiêu mộ
- chiêu nạp