chi đoàn | - dt. (H. chi: chia ra, đoàn: hội họp lại) Đơn vị tổ chức cơ sở của một đoàn thể: Chi đoàn thanh niên cộng sản tại một xí nghiệp. |
chi đoàn | dt. Tổ chức cơ sở của đoàn thanh niên, trên phân đoàn: họp chi đoàn o bí thư chi đoàn. |
chi đoàn | dt (H. chi: chia ra, đoàn: hội họp lại) Đơn vị tổ chức cơ sở của một đoàn thể: Chi đoàn thanh niên cộng sản tại một xí nghiệp. |
chi đoàn | d. Đơn vị tổ chức cơ sở của một đoàn: Chi đoàn thanh niên lao động trong cơ quan. |
chi đoàn thanh niên đã tổ chức diễn đàn. |
Tôi sẽ cố gắng để không phụ lòng các anh“ , Sài còn muốn nói thêm rằng nếu tôi không làm đúng yêu cầu của các anh , khi về đơn vị thì tổ chuyên môn , chi đoàn thanh niên và ban chính trị sẽ mất thì giờ và tôi phải viết dăm bẩy bản kiểm điểm vì sao chê vợ. |
Tờ báo của chi đoàn hôm nay đã xong , mình nộp bài thơ "Cái ba lô" xinh xắn mà mình cũng khá yêu. |
Họp chi đoàn bói cũng không ra một người con trai. |
chi đoàn thanh niên đã tổ chức diễn đàn. |
Tôi sẽ cố gắng để không phụ lòng các anh" , Sài còn muốn nói thêm rằng nếu tôi không làm đúng yêu cầu của các anh , khi về đơn vị thì tổ chuyên môn , chi đoàn thanh niên và ban chính trị sẽ mất thì giờ và tôi phải viết dăm bẩy bản kiểm điểm vì sao chê vợ. |
* Từ tham khảo:
- chi hà
- chi hĩnh
- chi họ
- chi hồ giả dã
- chi hội
- chi-hua-hua