chi dụng | đt. xài, tiêu-dùng: Lấy tiền đâu chi-dụng. |
chi dụng | Nh. Chi dùng. |
chi dụng | đgt (H. chi: tiêu; dụng: dùng) Như Chi dùng: Chi dụng tiền vào việc công. |
chi dụng | bt. Tiêu-dùng: Chi-dụng về việc gì; khoản chi-dụng. |
chi dụng | đg. Bỏ tiền ra tiêu dùng: Trích số tiền chi dụng hằng ngày. |
chi dụng | Tiêu dùng. |
Nhưng nàng còn biết làm sao hơn ? Ở cảnh nghèo không ăn uống tần tiện như thế thì lấy tiền đâu mà chi dụng việc này việc khác. |
Như thế , không những đủ chi dụng mà lại có tiền để dành nữa kia. |
Quanh năm cày cấy mươi mẫu ruộng ở ven đồi vầ chăm bón mấy nương chè , sắn , cũng thừa đủ chi dụng trong nhà. |
* Từ tham khảo:
- chi điếm
- chi đoàn
- chi đội
- chi hà
- chi hĩnh
- chi họ