chết toi | đt. Nh.Chết dịch // trt. Mất toi, tiêu không đáng: Vô đó, chết toi hết hai trăm đồng. |
chết toi | đgt. Chết vì dịch bệnh: chết toi lũ chó con. |
chết toi | đgt 1. Nói súc vật bị chết dịch: Đàn gà bị chết toi cả 2. Chết hẳn: Nếu không nhanh chân chạy vào hang thì tôi cũng chết toi rồi (Tô-hoài). tt Tồi tàn; xấu xa: Thương gì cái thằng chết toi ấy. Mua làm gì cái hàng chết toi ấy. |
chết toi | đt. Nht. Chết dịch. |
chết toi | t. 1. Nói súc vật chết nhiều một lúc vì bệnh dịch: Gà chết toi. 2. Lời rủa: Đồ chết toi, chỉ biết ăn với ngủ !. |
Chưa chi đông đã rạng ra , Đến giờ hãy giận con gà chết toi. |
Cả tôi nữa , nếu không nhanh chân chạy vào hang thì tôi cũng chết toi rồi. |
Một bữa buồn tênh , con chim sẻ già đâm đầu xuống sân nhà , chết toi ngay trước ngạch cửa. |
Cũng có những thứ người ta muốn nuôi dưỡng , muốn bảo tồn nhưng vẫn cchết toi. |
Nếu cứ đem bán cho các đại gia làm thịt thì tuyệt giống , mà để nhân giống , con cái lại không có nhiều cựa như bố mẹ thì coi như thất bại , còn gặp dịch , cchết toi, thì coi như mất trắng. |
* Từ tham khảo:
- chết trâu còn thêm mẻ rìu
- chết trẻ khoẻ ma
- chết trẻ khoẻ ma, chết già ma mệt
- chết trong còn hơn sống đục
- chết trôi
- chết trước ấm mồ