chèo mũi | bt. Tay chèo ở trước mũi, chỉ chèo tới, không trách-nhiệm trong việc điều-khiển: Mũi dại lái chịu đòn. |
chèo mũi | dt. Cái chèo ở mũi thuyền. |
chèo mũi | dt Mái chèo ở phía đầu một thuyền to: Tay cầm chèo mũi, mắt nhìn dãy núi trước mặt. |
chèo mũi | d. Mái chèo ở phía mũi thuyền. |
chèo mũi | Cái chèo ở mùi thuyền. |
* Từ tham khảo:
- chèo phách
- chèo queo
- chèo sân đình
- chèo vẻo
- chèo xuôi mát mái
- chẻo