chèo bẻo | trt. Trò chơi kéo dây mỗi bên một số người cùng đua nhau kéo coi bên nào hơn: Kéo chèo-bẻo // (R) eotrif kéo nhau để giành một món đồ hoặc kẻ đòi đi, người níu lại: Vợ chồng kéo chèo-bẻo nhau // (B) Dằng-dai không dứt: Nói chèo-bẻo. |
chèo bẻo | dt. (động): Giống chim nhỏ lông đen, đuôi dài xoè ra: Chim chèo-bẻo. |
chèo bẻo | dt. Chim mỏ sắc, lông đen, cánh dài, đuôi chẻ thành hai nhánh như đuôi cá. |
chèo bẻo | dt. Tre non chưa có lá: ngọn măng chèo bẻo. |
chèo bẻo | tt. Chẻo lẻo, nói liến thoắng: cái miệng chèo bẻo. |
chèo bẻo | dt (động) Loài chim nhỏ, lông đen, mỏ sắc, đuôi dài: Chèo bẻo mà ghẹo bồ nông, đến khi nó mổ, lạy ông xin chừa (cd). |
chèo bẻo | dt. Loại chim mỏ sắc, lông đen, đuôi dài và sè ra như đuôi cá, thường trời chưa sáng đã kêu: Chèo-bẻo đánh qua, ác-là đánh lại. |
chèo bẻo | đt. Nói luôn mồm: Chèo-bẻo cả ngày không ai chịu nổi. |
chèo bẻo | d. Loài chim mỏ sắc, lông đen, đuôi dài và xoè ra. |
chèo bẻo | d. Thứ tre non chưa có lá. |
chèo bẻo | Tên một loài chim, mỏ sắc, lông đen, đuôi dài và xoè ra như đuôi cá. Văn-liệu: Chèo-bẻo đánh quạ. Chèo-bẻo mà ghẹo vàng-anh, Tao mà bắt được có lành hay không. |
chèo bẻo | Tên một loài cá. |
chèo bẻo | Tên một thứ tre non, chưa có lá: Ngọn măng chèo-bẻo. |
Có một con chim đen tựa như con chèo bẻo bay đi bay lại rồi đậu yên ở cuối cành cây. |
Ai làm cho đó xa đây Cho chim chèo bẻo xa cây măng vòi. |
Cái quạ lớn đầu cho hư Để cho chèo bẻo đánh nhừ mình ra. |
Những con chèo bẻo chẽo choẹt hót trên ngọn tre , như muốn họa lại khúc ca réo rắt mà người quê vẫn gọi là khúc "váy cô , cô cởi" của mấy con chào mào đậu trên cành xoan , đon đả chào vẻ tươi đẹp của cảnh trời buổi sáng. |
* Từ tham khảo:
- chèo bẻo ghẹo bồ nông
- chèo chẽo
- chèo chẹo
- chèo chống
- chèo cùng tát cạn
- chèo đốc