yếu | tt. Kém sức, không đương nổi việc nặng-nề, lớn-lao, khó-khăn: Gầy yếu, ốm yếu, sức yếu, yếu về sinh-ngữ, yếu về toán, sức côi thế yếu // Bệnh-hoạn: Đau yếu, ương-yếu // trt. Từ-từ, không siết, không đúng nhịp thường: Nước chảy yếu, thở yếu, bán hơi yếu. |
yếu | tt. Quan-trọng, cần-thiết, cốt-chính: Cần-yếu, cốt-yếu, chính-yếu, chủ-yếu, khẩn-yếu, trọng-yếu, đánh trúng chỗ yếu. |
yếu | - tt. 1. Có sức lực kém dưới mức bình thường; trái với khoẻ: Dạo này bác ấy yếu lắm chân yếu tay mềm Người rất yếu. 2. Có năng lực, mức độ, tác dụng kém so với bình thường: học yếu trình độ yếu ăn yếu quá. |
yếu | tt. 1. Có sức lực kém dưới mức bình thường; trái với khoẻ: Dạo này bác ấy yếu lắm o Chân yếu tay mềm o Người rất yếu. 2. Có năng lực, mức độ, tác dụng kém so vói bình thường: học yếu o trình độ yếu o ăn yếu quá. |
yếu | Quan trọng: yếu địa o yếu điểm o yếu lĩnh o yếu lược o yếu nhân o yếu tố o cần yếu o chính yếu o chủ yếu o cốt yếu o nhu yếu phẩm o quan yếu o tất yếu o thiết yếu o thứ yếu o toát yếu o trích yếu o xung yếu. |
yếu | tt 1. Có sức khỏe kém: Anh ấy yếu, không thể vác được cái va-li đó đâu. 2. ốm: Cụ tôi dạo này yếu luôn. 3. Nói hoạt động đã kém đi: Sáng nay cơn bão đã yếu. 4. Có sức chịu đựng kém: Yếu chịu rét. 5. Có trình độ tương đối thấp: Sức học yếu nên phải lưu ban.yếu chân mềm tay ng Nói người yếu đuối: Em nó yếu chân mềm tay không thể làm được việc nặng nhọc ấy. |
yếu | tt. Không mạnh: Người yếu. Nước yếu. || Yếu thế. Ngr. Đau: Yếu mất mấy hôm. |
yếu | (khd) Cốt, chính: Yếu-điểm. |
yếu | .- t, ph. 1. Có ít sức của thân thể, có thể lực kém: Tôi yếu không gánh nổi hai chục cân. 2. Có sức khỏc kém, ốm: Cụ tôi đã tám mươi, cứ yếu luôn; Bác yếu thế nào ? 3. Có tác dụng, có cường độ thấp: Bão đã yếu và sắp tan; Nắng yếu; Ánh sáng yếu. 4. Có sức dưới mức cần thiết để chịu đựng, chiến đấu, chống cự: Yếu chịu rét; Đội bóng yếu. 5. Ít tiến bộ trong học tập nói chung hoặc trong một bộ môn nói riêng: Em học yếu, phải lưu ban. |
yếu | Không được mạnh, trái với khoẻ: Sức yếu. Ăn yếu. |
yếu | Cốt, chính: Đánh vào chỗ yếu. |
Thường thường Khải và Trách muốn mẹ cứ nghỉ ngơi để vui cảnh chùa , nhưng bà Thân biết mình cũng chưa đến nỗi yếu đuối lắm , còn có thể làm được những việc con con , nên chẳng bao giờ bà chịu ngồi yên một chỗ. |
Bỗng nhiên nàng nghĩ đến lúc già , đầu tóc đốm bạc , " chân yyếutay mềm " cũng như mẹ nàng bây giờ. |
Nếu nàng sẽ có thể lấn át được sức yyếuthì nàng sẽ lại bị sức cường tráng đè nén. |
Mỗi lần kiếm chuyện với chồng , thấy chồng chẳng nói sao , mợ lại càng thêm nghi ngờ... Bà Tuân thấy con bỗng có vẻ suy nghĩ tưởng con có điều gì buồn bực , bèn tìm cách khuyên nhủ : Mợ chẳng nên nghĩ ngợi gì cho yyếungười. |
Cứ nhà trên xuống nhà dưới , rồi lại từ nhà dưới lên nhà trên , cả ngày mợ càu nhàu : Ốm với yếu gì ! Cái hạng voi dày không núng ấy ốm sao được. |
Bà Tuân , hai tay ôm ngang người cố giữ mợ lại ; nhiều khi yếu sức quá , bà cũng như muốn ngã. |
* Từ tham khảo:
- yếu chân chạy trước
- yếu chân mềm tay
- yếu địa
- yếu điểm
- yếu đuối
- yếu hèn