y hệt | tt. Giống hệt cái đã có nào đó: Con bé thật y hệt mẹ nó. |
y hệt | đgt Giống hoàn toàn: ý của anh y hệt ý của tôi. |
y hệt | .- Giống hoàn toàn: Thằng bé y hệt ông bố. |
Chàng vừa mới nhận thấy , chàng vừa mới nhớ ra rằng hai tiếng “thưa ông” của Thu y hệt lời nói của Loan khi xưa. |
Cái khăn đưa xinh xắn của Tuyết , y hệt chiếc khăn Tuyết dùng để buộc tay cho chàng mà sau khi lấy bông quấn vết thương , chàng vứt đâu không nhớ. |
Mình biến thành loài gà đấy à ? Minh ngơ ngác không hiểu , Liên lại nói tiếp : Trông mình nghiêng đầu y hệt con gà mái nhìn hạt thóc rơi. |
Bọn con Hường lôi trong giỏ ra nào cam , nào táo , nào xí muội… y hệt mấy con bạn ngoài Hà Nội vào dịp kỷ niệm ngày sinh năm ngoái của tôi. |
Khi họ nói với mình mà mình không hiểu , họ không chuyển sang tiếng Anh đâu nhưng sẽ lặp lại y hệt nhưng thật chậm. |
Cuộc hội thoại y hệt lại được lặp lại. |
* Từ tham khảo:
- y hi
- y hịt
- y học
- y khoa
- y kinh
- y lâm