xong xuôi | trt. Tròn việc, không khó-khăn, không trở-ngại chi cả: Đâu đó xong-xuôi. |
xong xuôi | - tt Được hoàn thành một cách thuận lợi: Việc thương lượng với nước ngoài như thế là đã xong xuôi. |
xong xuôi | đgt. Xong hết cả, xong một cách ổn thoả: làm bài xong xuôi mới đi chơi o Việc giải quyết xong xuôi đâu vào đấy. |
xong xuôi | tt Được hoàn thành một cách thuận lợi: Việc thương lượng với nước ngoài như thế là đã xong xuôi. |
xong xuôi | tt. Rồi cả: mọi việc đều xong-xuôi. |
xong xuôi | .- Hoàn thành một cách thuận lợi: Việc thương lượng đã xong xuôi. |
xong xuôi | Cũng nghĩa như “xong-xả”. Văn-liệu: Lấy thân mà trả nợ đời cho xong (K). Tiền lưng đã có, việc gì chẳng xong (K). Lễ tâm đã đặt, tụng-kỳ cũng xong (K). Tiêu-điều nhân-sự đã xong, Sơn-hà cũng ảo, côn-trùng cũng hư (C-o). |
Nhưng bà biết không thể nào xxong xuôibằng món tiền bốn mươi đồng , bà bèn xoay cách bớt sớ : Cụ giơ cao đánh sẽ. |
Đó chỉ bởi lẽ nàng không chăm chú cố công làm cho xxong xuôivà thường thường vì chán nản , nàng đã để các việc tích trữ lại. |
Chỉ tối đến , bao giờ các việc vặt đã xong xuôi , nàng mới được gần con và mới cho con bú được tử tế. |
Sau khi giới thiệu , chào hỏi xong xuôi , ông ta bắt đầu khám mắt cho Minh , và khám rất là kỹ lưỡng. |
Mai cũng nén lòng tức mà trả lời cho xong xuôi : Bẩm cha con đậu tú tài và đã mất rồi : Mẹ con cũng qua đời. |
Cô cứ vững tâm và tin cậy ở tên đầy tớ già này... Ngày xưa tôi can cô đừng bán nhà , nhưng lần này thì ta phải quả quyết bán , mà linh hồn cụ Tú khôn thiêng chắc cũng giúp cho công việc ta được chóng xong xuôi. |
* Từ tham khảo:
- xỏng xảnh
- xõng
- xõng lưng
- xõng xõng
- xóng
- xóng róng