vưu | tt. L(..)[mờ không nhập được.], ít có và trổi hơn hết. // đt. Oán giận. |
vưu | 1. Hiếm: vưu vật (của hiếm, chỉ gái đẹp). 2. Nổi bật, trội hơn cả: oản thiên vưu nhân. |
vưu | (khd) 1. Lạ: Vưu-vật. 2. Oán giận, trách. || Vưu-nhân. |
vưu | Lạ (không dùng một mình). |
Đông Đô lưỡng biệt tâm vưu luyến , Nam Việt thiên trùng vọng vị hưu. |
667 Xuy vưu : theo truyền thuyết Trung Quốc , là hậu duệ của Viêm Đế , làm vua nước Cửu Lê thời thượng cổ , thua trận ở Trác Lộc , bị Hoàng Đế bắt giết. |
Hình ảnh VvưuTam Tỉ Chu Nguyệt với tính cách cương liệt và không chịu khuất phục để lại ấn tượng sâu đậm trong lòng người hâm mộ. |
Công ty TNHH sản xuất hàng tiêu dùng Bình Tiên (BITI S) Gia đình ông VvưuKhải Thành là một trong những doanh nghiệp gia đình gốc Hoa nổi tiếng tại Việt Nam bên cạnh những cái tên như Kinh Đô , Thiên Long , Minh Long , Đại Tiến Đồng , Ông Thành khởi nghiệp thập niên 1980 , thời điểm đất nước bắt đầu mở cửa với hai tổ sản xuất Bình Tiên và Vạn Thành. |
Trò chuyện cùng VvưuLệ Quyên , Phó tổng giám đốc Biti s và những nhân viên công ty , ai cũng thừa nhận rằng cô làm việc cật lực không chỉ vì là lớp kế thừa của Biti s mà còn vì trách nhiệm lớn với nhân viên và cộng đồng. |
Chị VvưuLệ Quyên Phó Tổng Giám Đốc Biti s Mỗi ngày làm việc là một ngày hạnh phúc Đó không phải là tâm niệm dành cho riêng mình mà Vưu Lệ Quyên tự dặn lòng mình phải làm được như thế cho nhân viên. |
* Từ tham khảo:
- xấu mặt chặt dạ
- xấu mặt chặt nồi
- xấu mặt dễ sai, đẹp trai khó khiến
- xấu mặt xin tương cả phường cùng húp
- xấu như cú
- xấu như dạ xoa