vững bền | tt. X. Bền-vững. |
vững bền | - tt Không thể lay chuyển: Muốn cho đoàn thể vững bền, mười hai điều đó, chớ quên điều nào (HCM). |
vững bền | tt Không thể lay chuyển: Muốn cho đoàn thể vững bền, mười hai điều đó, chớ quên điều nào (HCM). |
vững bền | tt. Nht. Bền-vững. |
vững bền | - Chắc chắn: Cơ nghiệp vững bền. |
Bây giờ tình lại gặp tình Khác nào Châu Thị , Lưu Bình gặp nhau Những mong kết nghĩa ngàn sau Đem lời thề ước những câu vững bền. |
Bọn cướp ngày trước kia uy thế vững bền mấy trăm năm , còn bọn cướp này sức được bao nả. |
Cái đáng quý ở kẻ sĩ chỉ là nghèo mà không xiểm nịnh , cùng mà vẫn vững bền , làm việc theo địa vị của mình và thuận với cảnh ngộ mà thôi , còn sự cùng thông sắc nhụt thì ta có thể làm gì cưỡng với chúng nó được. |
590 Nguyên văn : "Vĩnh kiên nãi tâm" ; chữ kiên là vững bền cho đồng âm mà khắc lầm ra chữ kiên là vai. |
Sử thần Ngô Sĩ Liên nói : Dụ Tông bị ngã xuống nước mà bệnh1105 , chẳng lẽ lại không biết là mình không có con hay saỏ Nhật Lễ là đứa làm trò , chẳng lẽ lại không biết nó không phải là con của Dục hay saỏ Huống chi các con của Minh Tông đều có tài nghệ cả , nếu nghĩ tới xã tắc làm trọng thì chọn người nào có tài đức lập làm thiên tử để làm yên lòng thiên hạ , như vậy gốc nước sẽ được vững bền. |
Xã tắc do đó vững bền , Non sông từ đây đổi mới. |
* Từ tham khảo:
- hoạ-tượng
- HOẠC
- hoạch-cung
- hoạch-đồ
- hoạch tội
- HOAI