voi giày ngựa xé | 1. Hình phạt dã man nhất với những người có trọng tội. 2. Lời nguyền rủa cay độc với những người bị căm ghét khinh bỉ. |
voi giày ngựa xé | ng Lời rủa độc ác đối với người mà mình ghét bỏ: Bà ta tức với người con dâu đến mức gọi chị ta là đồ voi giày ngựa xé. |
Thôi , đồ đĩ trăm thằng , nghìn thằng , đồ voi giày ngựa xé , xéo đi , xéo ngay đi , chẳng các mẹ mày ngượng mặt lắm rồi. |
* Từ tham khảo:
- voi một ngà, đàn bà một mắt
- voi rú, lợn sề cũng hồng hộc
- voi uống thuốc gió
- voi xổng tàu
- vòi
- vòi