vô ý | tt. Không có ý-tứ, hay lo ra: Chị đó vô-ý lắm. // trt. Không để ý đến, không cố-tình: Vô-ý đụng người. |
vô ý | tt. 1. Không có ý tứ: vô ý lỡ lòi. 2. Nh. Vô tình: vô ý chạm tay phải cốc nước nóng. |
vô ý | tt, trgt (H. ý: ý tứ) 1. Không định làm thế: Vô ý chạm vào ông cụ, phải xin lỗi ngay. 2. Không cẩn thận: Vì vô ý, nó đánh rơi bát canh. |
vô ý | tt. Không có ý-tứ. || Sự, điều vô ý. |
vô ý | .- Không để ý đến, không cẩn thận: Vô ý đánh vỡ bát. |
vô ý | Không có ý-tứ: Vô-ý lỡ lời. |
Một lần nàng vvô ýđánh vỡ chiếc cốc , bị mợ phán mắng ngay : " Nay vỡ một chiếc , mai vỡ một chiếc , thì còn gì của nhà bà ! " Một câu nói không có vẻ gì độc ác , cay nghiệt cho lắm nhưng khiến nàng hiểu rõ nàng chỉ là người xa lạ , không có liên lạc với gia đình nhà chồng. |
Nàng không có ý tránh câu hỏi của bà Bát , nhưng nàng cũng không láu táu nói nhiều như mọi lần sợ có câu nào vô ý chăng. |
Nghe tiếng bà mẹ chồng , Loan sực nhớ đến lúc nàng bước chân đến cửa nhà chồng ; đáng lẽ bước qua cái hoả lò để ở cửa , nàng đứng dừng lại cúi nhìn cẩn thận rồi vờ như vô ý lấy chân hắt đổ cái hoả lò , mấy viên than hồng rơi lăn lóc ra mặt đất. |
Trạng sư đem hết lẽ ra để chứng minh rằng Loan không định tâm giết chồng , chỉ vì Thân muốn đánh Loan và vô ý ngã vào con dao. |
vô ý khuỷu tay chàng đụng vào một cái chén làm đổ lăn xuống sàn gạch và vỡ tan. |
Nhưng kẻ dưới thì dẫu cho ông nhẫn tâm hay là ông vô ý cũng không làm gì được , phận nhỏ phận hèn , phải cắn răng mà chịu vậy. |
* Từ tham khảo:
- vô ý vô tứ
- vồl
- vồ
- vồ
- vồ lắm thì vập đau
- vồ nọc