việc riêng | dt. Việc của riêng mình, không ăn thua đến người khác: Xin đi có việc riêng. |
Hai anh em , người nào cũng có vẻ rất mãn nguyện , tự bằng lòng vì đã chịu khó làm được đầy đủ những công việc riêng của mình. |
Tối thứ bảy đúng mười giờ đẹm tôi mắc bận một việc rất cần , cần lắm , một việc riêng mà mấy tháng nay tôi đợi mãi. |
Thu nghĩ đến vài người quen khác cũng đã có lần phạm những tội xấu như lừa đảo hay thụt két , nàng nhìn họ vẫn hư thường không khinh không ghét , và coi như đó là việc riêng của họ. |
Rồi nghĩ đến việc riêng của Loan , thấy Loan hiện đang bị bố mẹ ép lấy một người mà Loan không thuận , Thảo liền ôn tồn nói tiếp : Nhưng nào mình có được tự ý kén chọn đâu mà bảo kén chọn. |
Rồi chàng hạ giọng : Tôi về đây vì việc riêng , muốn giấu kín không cho ai biết trừ hai anh chị ra. |
Nói đến đây , Dũng buồn rầu nghĩ tới việc riêng của chàng đối với gia đình. |
* Từ tham khảo:
- bình-vị-phương
- bình thơ
- bình văn
- BÌNH-LINH
- bỉnh-quân
- bỉnh-quyền