việc quan | dt. Việc nhà nước mà quan phải làm: Việc quan phải giữ lấy nhân làm đầu (NĐM). // Việc mà người dân phải đến cửa quan: Phải việc quan, lôi-thôi không đặng. |
Trương nghĩ đến cuộc gặp Thu hôm ba mươi tết và tự nhủ : Mình yêu rồi và có lẽ Thu đã yêu mình... Thu có lẽ yêu mình ngay từ khi gặp trên xe điện , nhưng hôm ba mươi vừa rồi mình mới được biết là Thu yêu mình... Chàng giở cuốn sổ tay dùng để ghi những việc quan trọng trong đời. |
Nhưng tôi có một việc quan trọng đối với tôi cần phải thu xếp trước khi chết. |
Bàn tay chàng thọc vào hai túi sờ áo cuốn sổ tay , Tuy việc quan trọng mà chàng không nghĩ đến biên vào sổ , chàng định bụng khi về nhà sẽ đem đốt sổ đi. |
Đến nay , trước một việc quan trọng , ông bà càng cảm thấy rõ và lo sợ mà nhận ra rằng con mình không cùng một quan niệm về cuộc đời như mình nữa , cách biệt xa lắm. |
Tin ông tuần cưới vợ cho con khắp trong làng và ngoài phố huyện đi đâu Loan cũng thấy nói đến như là một việc quan trọng ít khi xảy ra. |
Lão bộc nghe có chủ nhỏ muốn bàn việc quan hệ với mình thì lấy làm cảm động , chân tay run lập cập. |
* Từ tham khảo:
- đồ thiệt
- đồ thờ
- đồ trà
- đồ vặt
- đồ-vật
- đồ võ