vĩ tuyến | dt. Các đường vòng quanh trái đất, song-song với xích-đạo, mà người ta phân-định sẵn và đặt mỗi đường một số thứ-tự căn-cứ trên khoảng cách từ xích-đạo tới mỗi đường. |
vĩ tuyến | - dt. Đường ngang với đường xích đạo của Trái Đất: Địa cầu chia ra kinh tuyến và vĩ tuyến. |
vĩ tuyến | dt. Đường ngang với đường xích đạo của Trái Đất: Địa cầu chia ra kinh tuyến và vĩ tuyến. |
vĩ tuyến | dt (H. vĩ: đường ngang; tuyến: đường) Đường tưởng tượng trên mặt địa cầu song song với đường xích dạo, tính bằng độ từ đường xích đạo lên đến hai cực: Vĩ tuyến 17 bắc bán cầu. |
vĩ tuyến | dt. Đường vòng tròn quả đất ngang với đường xích-đạo: Vĩ-tuyến thứ 38. |
vĩ tuyến | .- Đường tưởng tượng trên mặt quả đất, song song với đường xích đạo. |
vĩ tuyến | Đường ngang với đường xích-đạo của trái đất: Địa-cầu chia ra kinh-tuyến và vĩ-tuyến. |
Hiệp định Genève được ký kết , Pháp rút quân khỏi Đông Dương , Việt Nam bị chia làm hai miền và ranh giới là vĩ tuyến 17. |
Năm 1954 , Hiệp định Genève được ký kết , Việt Nam bị chia cắt hai miền tại vĩ tuyến 17. |
Đến nửa đêm có lẽ gió đổi , sẽ thổi ở vĩ tuyến Bắc 19 độ , và kinh tuyến Đông 113 độ , ngang qua cù lao Hải Nam rồi tiến về phương Tây Bắc Tây. |
Ông già xem xong nói một cách đắc chí : Ta đoán thử không sai... kinh tuyến 113 vĩ tuyến 19 thật ! Thôi xong , như thế là ta có thể yên tâm xuống thuyền. |
Nhà văn Bảo Ninh trong truyện ngắn "Mây trắng còn bay" viết về một bà mẹ ngồi trên máy bay , bày hương hoa và ảnh người con trai ra bàn khi máy bay bay qua vĩ vĩ tuyếnvà bà giãi bày với những người xung quanh : "Non ba chục năm rồi tôi mới đến được miền cháu khuất". |
Chúng yêu cầu dân sự hóa vvĩ tuyến17 , mỗi phía rút quân ra hai bên , để Việt Nam Cộng hòa có Chính phủ hợp hiến thông qua bầu cử. |
* Từ tham khảo:
- ví
- ví
- ví
- ví
- ví bằng
- ví dầu