vây quanh | đt. Xúm lại chung-quanh: Thiên-hạ vây quanh đám quảng-cáo thuốc. |
Còn chỗ này là cái xóm dòng họ Lê suýt bị thiêu rụi vì một trận đổ giàn ? Chỗ nào đám bạn bè của ông nhạc họp nhau câu tôm để nhắm rượu ? Chung quanh ông giáo , xa xa , vây quanh những núi là núi. |
Nếu gặp ông giáo ở An Thái , có lẽ Phúc không mừng rỡ và vồn vã với ông như gặp ở nơi thung lũng vây quanh những núi là núi này. |
Thôi , vậy cho nó xong đi ! Toán làm rẫy đã lục tục trở về , Ở ngoài xa họ còn cười nói nhưng khi nhập vào vòng người vây quanh xác chết , không ai dám ho lên một tiếng lớn. |
Không cần ông giáo giải thích , Kiên mau chóng hiểu rõ nỗi hiểm nguy đang vây quanh hai cha con. |
* * * Trong căn phòng năm trước Kiên nằm dưỡng bệnh , biện Nhạc , Lữ , Huệ , ông giáo và một người đàn ông lạ đang ngồi vây quanh cái giường đan bằng nứa. |
Thế là thế nào ? ! Khi toán người Thượng vây quanh tử tội , rồi anh ta rũ xuống như con gà chết , đám đông phía sau An lao chao , xô đẩy nhau đổi chỗ. |
* Từ tham khảo:
- lượng-nhũ-biểu
- lượng trên
- lượng-vũ-biểu
- lượng-quang
- lưu-biệt
- lưu bộ