vây phủ | đt. Nh. Vây-bọc: Bị giặc vây-phủ. |
Nhạc hỏi : Người đưa tin có nói gì thêm không ? Nó bảo chúng chia làm hai cánh bao vây phủ từ canh ba. |
Dư đảng là bọn Đinh Kiến họp quân vây phủ thành. |
Mùa hạ , tháng 4 , người ở Đường Lâm thuộc Giao Châu (Đường Lâm thuộc huyện Phúc Lộc)176 là Phùng Hưng dấy binh vây phủ. |
Đến đây dùng [6b] kế của người làng là Đỗ Anh Hàn , đem quân vây phủ. |
Khi ấy quân Nam Chiếu đã vây phủ , quân cứu viện không thể đến được. |
* Từ tham khảo:
- cỏ đuôi chó
- cỏ đuôi lươn
- cỏ đuôi phượng
- cỏ đuôi voi
- cỏ éo
- cỏ gà