vài chục | dt. Vài chục (hay trăm, ngàn....) đồng nói tắt: Cho mượn vài chục xài. |
Trọng biết là người ấy nói đã lâu rồi , mà nói câu ấy có lẽ đã hơn vài chục lượt. |
Ông phủ về hưu được vài năm thì mất , để lại cho bà cái cơ nghiệp vài chục vạn và ba cô con gái. |
Nếu chàng có chịu khuất phục cảnh cơm ngon , canh ngọt thì ngày nay , nàng cũng đến giống như bác Na kia mà thôi , tuy cái gia đình của nàng có thể cao quý hơn vài chục bậc , sự sinh hoạt của nàng có thể sung túc hơn một tí. |
Xa cách nhau có hai năm mà chàng thấy Tuyết già hơn đến vài chục tuổi. |
Ngay dưới chân đèo , có một xóm dân chài độ vài chục nóc nhà. |
Cái truông hẹp đó , bốn mươi con voi xếp hàng ngay ngắn đi qua mất bao nhiêu thì giờ ? Còn lối cho bọn lính chen chân không ? Huống chi trong cảnh hỗn loạn , nào voi , ngựa , quân , tướng chen nhau thoát thân qua cái lối hẹp ! Tiếc nhỉ , nếu chúng đem thêm vài chục con voi nữa cho đủ trăm thì ta một nửa quân số về Qui Nhơn lo tiệc khao trước. |
* Từ tham khảo:
- chơi cò cò mổ mắt
- choi cò cò mổ mắt, chơi chó chó liếm mặt
- chơi diều đứt dây
- chơi dao có ngày đứt tay
- chơi đùa
- chơi gác