túc duyên | dt. (Phật):Duyên từ kiếp trước, sự kết-hợp hai người để trở thành vợ chồng, bậu-bạn hay thù-nghịch với nhau |
túc duyên | - Duyên có với nhau từ kiếp trước, theo Phật giáo. |
Túc Duyên | - (xã) tp. Thái Nguyên, t. Thái Nguyên |
túc duyên | dt. Duyên có với nhau từ kiếp trước, theo đạo Phật. |
túc duyên | dt (H. túc: từ kiếp trước; duyên: duyên phận) Duyên phận từ kiếp trước, theo quan niệm Phật giáo: Họ gặp nhau và cho là có túc duyên. |
túc duyên | dt. (tôn) Duyên sẵn từ kiếp trước. |
túc duyên | .- Duyên có với nhau từ kiếp trước, theo Phật giáo. |
túc duyên | Duyên từ kiếp trước: Hai người có túc-duyên với nhau. |
Mới biết xưa nay vợ chồng , chẳng ai là không bởi túc duyên ; ai dám bảo là thắm chỉ hồng (9) là những câu chuyện hão ! Sinh thấy mối nhân duyên lạ lùng , tình ái vợ chồng càng thêm thắm thiết. |
Tuy nhiên ít ai biết rằng đằng sau vỏ bọc hào nhoáng đó là sự thật trần trụi : Tẩu tán tài sản tinh vi Theo tố cáo của nạn nhân Nguyễn Thị Thu Hương (SN 1971 , HKTT phường Ttúc duyên, TP Thái Nguyên , cho vay gần 40 tỉ) , để vay hàng chục người , vợ chồng Dương Anh thường xuyên tiếp xúc từng nạn nhân , vẽ ra viễn cảnh hốt tiền dễ như trở bàn tay nhằm lấy niềm tin. |
* Từ tham khảo:
- túc hạ
- túc hạ thùy điểm
- túc học
- túc ích thông
- túc khiên
- túc khiếu ân