tuân thủ | đt. Nh. Tuân giữ. |
tuân thủ | - đg. Giữ và làm đúng theo điều đã quy định. Tuân thủ nguyên tắc. Pháp luật được tuân thủ một cách nghiêm ngặt. |
tuân thủ | đgt. Giữ đúng, làm đúng theo điều đã quy định: tuân thủ nội quy đã đề ra o tuân thủ pháp luật. |
tuân thủ | đgt (H. thủ: giữ) Giữ theo đúng chỉ thị của cấp trên: Một khi đã đặt thành kỉ luật thì các cán bộ quản lí phải tuân thủ trước tiên, tuân thủ một cách nghiêm ngặt (Tố-hữu). |
tuân thủ | đt. Giữ theo. |
tuân thủ | .- Giữ theo: Tuân thủ nội quy. |
tuân thủ | Vâng theo mà giữ: Tuân-thủ gia-giáo. |
Với sự tuân thủ của mọi người trong phòng chống dịch , với cách làm việc và sự quan tâm mọi người dành cho nhau như vậy thì làm sao virus corona dám hoành hành trên đất nước anh được. |
Những hoang tưởng ngớ ngẩn đã đẩy Vũ đến chỗ vượt ra khỏi những quy định thông thường mà một người làm thơ trẻ phải tuân thủ. |
Đi ra với đời là để có lúc trở về với trang giấy , và chỉ có viết là công việc duy nhất có ý nghĩa đấy là điều mà theo ông , người viết nào cũng nên tuân thủ. |
Một là gục mặt nhận lỗi rằng mình đã không tuân thủ theo cái đại thể , rằng mình đã ăn phải bả tư sản cùng phương cách làm ăn sặc mùi bóc lột của nó. |
Kinh là những nguyên tắc , nguyên là lý về đạo nghĩa , pháp chế không thể thay đổi được , bất di bất dịch , đòi hỏi mọi người phải luôn luôn tuân thủ (chấp kính). |
Tất cả trăm quan các ngươi , đều phải tuân thủ và thi hành theo lệnh chỉ này". |
* Từ tham khảo:
- tuần
- tuần
- tuần
- tuần
- tuần báo
- tuần cảnh