tuân hành | đt. Vâng theo lời dạy, lời dặn, lời chỉ-bảo mà làm: Tuân-hành mạng-lịnh. |
tuân hành | - Theo lệnh trên mà làm (cũ): Tuân hành thượng lệnh. |
tuân hành | đgt. Làm theo lệnh cấp trên: tuân hành mệnh lệnh. |
tuân hành | đgt (H. tuân: vâng theo; hành: làm) Làm theo lệnh trên: Cụ đã dạy thế, cháu xin tuân hành. |
tuân hành | đt. Theo lệnh, theo luật mà làm. |
tuân hành | .- Theo lệnh trên mà làm (cũ): Tuân hành thượng lệnh. |
Những gì em nói cũng cần thiết cho việc chung như là sự hăng hái , cuồng nhiệt không cần suy nghĩ , như là sự tuân hành tuyệt đối lệnh trên. |
* Từ tham khảo:
- tuần
- tuần
- tuần
- tuần
- tuần
- tuần báo