Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
trời trưa
dt. Tiết trời buổi trưa:
Trời trưa nắng gắt.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
* Từ tham khảo:
-
xung tâm
-
xung-nhược
-
xụt-xịt
-
xuộc
-
xuôi câu
-
xuôi chuyện
* Tham khảo ngữ cảnh
trời trưa
, nắng dữ dội hơn và nhìn ra xa chỉ thấy cát , đường đê đầy bụi , đồi trọc và trời xanh thăm thẳm.
trời trưa
đứng nắng.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
trời trưa
* Từ tham khảo:
- xung tâm
- xung-nhược
- xụt-xịt
- xuộc
- xuôi câu
- xuôi chuyện