trị an | đ.t Giữ an-ninh, và trật-tự chung: Trị-an dân-chúng; tội phá rối cuộc trị-an. |
trị an | - Sự giữ gìn trật tự và an ninh của xã hội: Bảo vệ trị an trong thành phố. |
Trị An | - Thác trên sông Đồng Nai, nằm ở địa phận các huyện Tân Phú và Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai. Phần ghềnh thác kéo dài trên 10km tới xã Kênh Giáo tạo nên đầu thác - (xã) h. Vĩnh Cửu, t. Đồng Nai |
trị an | đgt (H. trị: sửa sang; an: yên ổn) Giữ gìn trật tự an ninh: Trong thành phố, việc trị an là vô cùng quan trọng. |
trị an | đt. Giữ được yên ổn trật-tự. |
trị an | .- Sự giữ gìn trật tự và an ninh của xã hội: Bảo vệ trị an trong thành phố. |
trị an | Nói về trong nước điều trị, đều an: Giữ-gìn trị-an trong nước. |
Không làm như vậy làm sao kiểm soát trị an ở các xóm làng , trên trục giao thông. |
Tuy bận túi bụi suốt ngày cho vấn đề phòng thủ , điều quân , ổn định trị an ở các vùng vừa giải phóng , Nhạc vẫn gác hết mọi việc triệu tập ngay một cuộc họp khẩn. |
Ngày 18 12 quân Pháp gửi tối hậu thư đòi quyền làm nhiệm vụ trị an và đe dọa nếu không đáp ứng thì sáng ngày 20 lính Pháp sẽ hành động. |
Việc đi lại lộn xộn , nghênh ngang giữa đường đã cản trở xe ngựa của quân đội Pháp nên ngày 6 6 1884 , đốc lý (maire , thị trưởng) ra Quy chế trị an và lục lộ của Hà Nội trong đó có điều khoản cấm dắt súc vật trên phố từ 7 giờ sáng đến 11 giờ trưa , từ 5 giờ chiều đến 8 giờ tối. |
Ngày 31 12 1892 , đốc lý Beauchamp ký Quy chế bảo vệ trật tự trị an của Hà Nội với giao thông xe cộ , theo đó "Xe chở vật liệu phải có biển ghi họ tên (bằng chữ An Nam) ; xe cộ ban đêm gây tai nạn thì chủ xe phải có tránh nhiệm chăm sóc người bị nạn ; buổi tối xe ngựa , xe bò đẩy phải treo đèn dầu sao cho người đi đường trông thấy từ xa ; xe chở hàng cồng kềnh phải buộc miếng vải đỏ phía sau , kẻ vi phạm bị phạt theo các điều khoản của Luật hình sự chính quốc...". |
Và nhờ hồng phúc của Quan Lớn , cuộc trị an ở xứ này chóng định. |
* Từ tham khảo:
- tổ-tỉ
- tổ-truyền
- tổ-thuật
- tổng-chi
- tu-soạn
- tù-đinh