tổng chi | dt. Số chi-dụng (xài) chung. |
tổng chi | trt. Tất cả các điều ấy: Tổng-chi đều sai cả. |
tổng chi | Tóm các cái đã nói trước: Tổng-chi là lầm cả. |
Với tinh thần đoàn kết , thể hiện lòng tri ân với tiên tổ nên dân làng đã đồng lòng hiệp lực tái thiết ngôi đình với tổng chi phí đóng góp lên đến 2 ,4 tỷ đồng. |
Hoạt động KHCN nước ta hiện nay chủ yếu được đầu tư từ ngân sách nhà nước (NSNN) với mức kinh phí khoảng 1 ,4 1 ,85% ttổng chiNSNN hàng năm. |
Năm 2015 , đầu tư cho KHCN từ NSNN đạt khoảng 17.390 tỷ đồng , bằng 1 ,52% ttổng chiNSNN , tăng mạnh so với năm mức 1 ,36% trong năm 2014 , song giảm mạnh so với mức 1 ,85% năm 2006. |
tổng chiphí anh S. phải trả là 1.911.652 VNĐ. |
tổng chingân sách nhà nước tăng là do sử dụng dự phòng ngân sách và nguồn tăng thu của ngân sách địa phương. |
tiền thuê đất ruộng lúa là 200 ngàn đồng/ha/năm Ttổng chiphí là 64 ,67 triệu đồng/ha/năm. |
* Từ tham khảo:
- đàm trọc
- đàm uất
- đàm xuyễn
- đảm
- đảm
- đảm bảo