tỉnh lại | tt. Nh. Tỉnh dậy. |
Hồng mỉm cười nói tiếp : Ấy " cô ta " kỳ kèo thầy tôi mãi về nỗi đương làm thông phán tỉnh lại xin đổi về đại lý. |
Có lúc lên bàn mổ thì ông hơi tỉnh lại một chút. |
Khi Liên thấy tiếng nói , tỉnh lại , thì đã chiều. |
Anh tỉnh lại một chốc , rồi đến mười một giờ đêm thì mất. |
Cho đến lúc chiếc thuyền này mất hút ra ngoài tầm nhìn , ông giáo vẫn chưa thấy người lính ấy tỉnh lại. |
Con đem biếu cho mợ cái lược ngà , bảo hôm kia mẹ tỉnh lại có dặn cha , nhưng cha quên mất ! * * * Ông giáo không ngờ việc bán vài thứ hàng ngoại , cùng vài món kỷ niệm xinh xinh vốn là quà biếu của quan nội hữu lại có thể gây nhiều xao động lớn lao như vậy cho thôn ấp hẻo lánh này. |
* Từ tham khảo:
- cây giới hạc
- cây hạt sùi
- cây hoa tai
- cây hoang dại
- cây hương
- cây hương đá