tiếng chuông cảnh tỉnh | Lời nói, sự việc có tác dụng làm tỉnh ngộ, làm thức tỉnh những người còn nhận thức sai, hành động lầm đường lạc lối: Những bài thơ của các chiến sĩ là tiếng chuông cảnh tỉnh những người lầm đường lạc lối. |
tiếng chuông cảnh tỉnh | ng (H. cảnh: đánh thức, tỉnh: tỉnh lại) Chỉ những lời nói khiến người ta tỉnh ngộ, không mắc sai lầm nữa: Những lời khuyên của cụ giáo đúng là tiếng chuông cảnh tỉnh đối với người học sinh cũ đã mắc sai lầm. |
Nhưng có một việc nhờ anh gióng tiếng chuông cảnh tỉnh về nạn phá rừng. |
Câu chuyện là ttiếng chuông cảnh tỉnhđể mọi người quan tâm đến nhau hơn. |
Những vụ việc này đã làm dấy lên một ttiếng chuông cảnh tỉnhvới các bậc phụ huynh tại Mỹ nói riêng và trên thế giới nói chung. |
Đó là một ttiếng chuông cảnh tỉnh. |
Đó cũng là ttiếng chuông cảnh tỉnhcác đệ tử lưu linh : Đừng hủy hoại cuộc đời trong men rượu. |
* Từ tham khảo:
- tiếng còn bia danh
- tiếng dậy đồn xa
- tiếng dội
- tiếng đàn tri âm
- tiếng đế
- tiếng địa phương